TRƯỜNG
THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
Số:..../KHTĐG-NTB
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình
Chánh, ngày tháng
11 năm 2014
|
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
I. MỤC ĐÍCH VÀ
PHẠM VI
1. Xem xét, kiểm tra, đánh giá theo Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT để xác định thực trạng chất lượng, hiệu quả giáo dục, nhân lực, cơ sở vật chất, từ đó thực
hiện các biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục của trường (trung
tâm); để giải trình với các cơ quan chức năng, với xã hội về thực trạng chất
lượng giáo dục và để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận trường (trung tâm)
đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt
động của trường (trung tâm) theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
3. Yêu cầu:
a) Khách quan và trung thực:
b) Công khai và minh bạch:
II. NỘI DUNG
1. Phân công hội đồng tự đánh giá
a) Hội đồng tự đánh giá
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Đặng Văn Pha
|
Hiệu trưởng
|
Chủ tịch HĐ
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
Phó hiệu trưởng
|
Phó Chủ tịch HĐ
|
3
|
Dương Tấn Hoàng
|
TKHĐ
|
Thư ký HĐ
|
4
|
Lê Thành Tân
|
CTCĐ
|
Uỷ viên HĐ
|
5
|
Phan Xuân Hoàng
|
Bí thư CĐ
|
Uỷ viên HĐ
|
6
|
Phạm Thị Thanh Thủy
|
TPT
|
Uỷ viên HĐ
|
7
|
Đào Công Đăng Phúc
|
TT Văn phòng
|
Uỷ viên HĐ
|
8
|
Lê Tấn Thục Đoan
|
TT Ngữ văn
|
Uỷ viên HĐ
|
9
|
Huỳnh Thị Đường
|
TT Tiếng Anh
|
Uỷ viên HĐ
|
10
|
Trần Thị Mỹ Thắm
|
TT Công nghệ - Lý
|
Uỷ viên HĐ
|
11
|
Thái Thị Thu Nga
|
TT Xã Hội
|
Uỷ viên HĐ
|
12
|
Nguyễn Thị Hiền
|
TT Địa -Hóa -Sinh
|
Uỷ viên HĐ
|
b) Nhóm thư ký
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Dương Tấn Hoàng
|
TKHĐ
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Trần Thị Mỹ Thắm
|
Tổ trưởng Công nghệ
|
Thư ký
|
3
|
Nguyễn Tấn Vinh
|
Giáo viên
|
Thư ký vi tính
|
|
|
|
|
c) Các nhóm
công tác
Nhóm 1
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Lê Tấn Thục Đoan
|
Tổ trưởng Ngữ văn
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Trần Thị Mỹ Dung
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
3
|
Nguyễn Thị Chín
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
4
|
Huỳnh Kim Tuyến
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
5
|
Trần Thị Ngọc Dung
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
6
|
Dương Thị Uyên Thanh
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
7
|
Lê Thị Thức
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
8
|
Phan Thị Huyền
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
9
|
Trần Thị Mỹ Thắm
|
Tổ trưởng Công nghệ
|
Ủy viên
|
10
|
Dương Văn Kỉnh
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
11
|
Võ Hoàng Trí
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
Nhóm 2
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Huỳnh Thị Đường
|
Tổ trưởng Tiếng Anh
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Lê Thị Cẩm Trúc
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
3
|
Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
4
|
Trần Thị Thoa
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
5
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
Nhóm 3
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Thái Thị Thu Nga
|
Tổ trưởng Xã hội
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Phạm Thị Hiền
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
3
|
Trần Thị Đoan Trang
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
4
|
Nguyễn Phúc Thuận
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
5
|
Lại Minh Hiền
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
6
|
Phan Nguyệt Thu
|
Tổ trưởng VTM
|
Ủy viên
|
7
|
Nguyễn Phú Cường
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
8
|
Huỳnh Duy Phương
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
Nhóm 4
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Tổ trưởng Địa -Hóa -Sinh
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Lê Thị Kim Dung
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
3
|
Phan Xuân Hoàng
|
Tổ trưởng Địa
|
Ủy viên
|
4
|
Bùi Thị Thủy Anh
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
5
|
Võ Thị Kim Thoa
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
6
|
Lê Việt Hùng
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
7
|
Phạm Thị Tuyết
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
8
|
Võ Thị Dạ Thảo
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
Nhóm 5
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Dương Tấn Hoàng
|
Tổ trưởng Toán
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Lê Thành Tân
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
3
|
Trần Thỉ Nhuệ
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
4
|
Mai Thị Bé Tư
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
5
|
Hoàng Thị Yến
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
6
|
Biện Thùy Như
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
7
|
Nguyễn Phước Khiết Thư
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
8
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
9
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Tổ trưởng Lý - Tin
|
Ủy viên
|
10
|
La Nguyễn Hoàng Anh
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
11
|
Lương Bảo
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
12
|
Đặng Thị Thu Hà
|
Giáo Viên
|
Ủy viên
|
2. Tập
huấn nghiệp vụ đánh giá
a) Thời gian: 25/10
à 01/11/ 2014
b) Thành phần: Hội
đồng tự đánh giá, CBGVNV nhà trường.
c) Nội dung: Triển khai Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT, công văn số 8987/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, công văn
số 46/KTKĐCLGD-KĐPT.
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy
động:
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Các hoạt động cần được huy động nguồn lực
|
Thời điểm huy động
|
Ghi chú
|
1
|
1-10
|
Cán bộ quản lý
trong nhà trường
|
01/11 –
30/11/2014
|
Nhóm 1
( NV;CN)
|
2
|
1-5
|
Cán bộ quản lý,
nhân viên trong nhà trường …
|
01/11 –
30/11/2014
|
Nhóm 2
( T. Anh)
|
3
|
1-6
|
Cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên trong nhà trường …
|
01/11 –
30/11/2014
|
Nhóm 3
(Sử-CD; VTM)
|
4
|
1-3
|
Cán bộ quản lý,
nhân viên trong nhà trường, chính quyền, PHHS
|
01/11 –
30/11/2014
|
Nhóm 4
(H-S; Đ)
|
5
|
1-12
|
Cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên trong nhà trường …
|
01/11 –
30/11/2014
|
Nhóm 5
(Toán;
Lý– Tin)
|
4. Dự kiến các minh chứng cần thu thập cho
từng tiêu chí
(Nên trình bày bảng theo chiều
ngang của khổ giấy A4)
Tiêu chuẩn,
tiêu chí
|
Dự kiến các
minh chứng cần thu thập
|
Nơi thu thập
|
Nhóm công
tác, cá nhân thu thập
|
Dự kiến chi
phí (nếu có)
|
Ghi chú
|
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
|
Các minh chứng liên quan
đến bộ máy nhà trường.
|
- Hiệu trưởng.
- Văn thư.
- Các đoàn thể
|
Nhóm 1
|
|
Liên hệ các bộ phận:
KH-TK,QĐ … (Thủy VT); Đảng, PHHS (HT); Chuyên môn (PHT);
Thư viện (Phúc);
Y tế (Xuân); Thiết bị (Trang); Tài chính ( Oanh); Đội
(P.Thủy); Công đoàn (Tân); Đoàn (X.Hoàng)
|
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
|
Hồ sơ quản lý nhân sự, học
sinh.
|
- Hiệu trưởng.
- Phó Hiệu trưởng.
- Học vụ.
|
Nhóm 2
|
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học
|
- Hồ sơ cơ sở vật chất.
- Hồ sơ tài chánh.
|
- Hiệu trưởng.
- Kế toán.
- Thiết bị.
- Thư viện.
- Phòng thí nghiệm.
|
Nhóm 3
|
|
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
|
- Hồ sơ Ban đại diện cha mẹ
học sinh.
- Hồ sơ chi bộ.
|
- Ban đại diện cha mẹ học sinh.
- Bí thư chi bộ.
|
Nhóm 4
|
|
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục
|
- Hồ sơ quản lý chuyên môn.
- Các thống kê, báo cáo về
kết quả giáo dục.
|
- Hiệu trưởng.
- Phó hiệu trưởng.
- Tổ trưởng chuyên môn.
- Liên đội.
|
Nhóm 5
|
|
5.
Thời gian thực hiện
Thời gian
|
Hoạt động
|
Tuần 1
Từ 01/11-
08/11/2014
|
- Họp
hội đồng tự đánh giá (TĐG), thông qua kế hoạch TĐG, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành
viên
- Tổ chức tập huấn nghiệp vụ TĐG cho hội đồng tự đánh giá và cán bộ,
giáo viên, nhân viên của trường
- Phổ
biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường
|
Tuần 2 - 3
Từ 10/11-29/11/2014
|
- Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG
- Nhóm hoặc cá nhân thu thập minh chứng của từng tiêu chí theo sự
phân công của chủ tịch hội đồng
- Mã hoá các minh chứng thu được
- Viết các phiếu đánh giá tiêu chí
|
Tuần 4
Từ 01/12-
19/12/2014
|
Họp hội
đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các minh chứng thu được và
xác định những minh chứng cần thu thập bổ sung
- Cá nhân hoặc nhóm công tác báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá
tiêu chí với hội đồng TĐG
- Dự
thảo báo cáo TĐG
|
Tuần 5
Từ 22/12-
31/12/2014
|
- Công
bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường và thu thập các ý kiến đóng góp
- Kiểm
tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo
- Họp
hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa
|
Tuần 6
Từ 02/01-
30/01/2015
|
- Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nội bộ trường
- Nộp báo cáo cấp trên.
|
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
CBGVNV nhà trường tích cực tạo điều kiện,
hỗ trợ tìm các minh chứng giúp các thành viên trong Hội đồng tự đánh
giá hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch đề ra.
Nơi nhận:
- Cơ quan chủ quản (để
b/c);
- Hiệu trưởng (để b/c);
- Hội đồng TĐG (để th/h);
- Lưu: VT.
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
|